淨
Suddhi – Śuddhi
Purity
(2025)
***
Nội dung
File PDF: Tịnh * 淨 * Suddhi – Śuddhi * Purity (2025)
Phần I
Thanh tịnh
1. Khái quát về thanh tịnh.
1.1. Tịnh (淨) = Thanh tịnh (清淨):
- Danh từ (P: Suddhi; S: Śuddhi; E: Purity).
- Tính từ (P: Suddha, Visuddha, Parisuddha; S: Śuddha, Viśuddha, Pariśuddha; E: Perfectly pure).
1.2. Lục căn thanh tịnh (六根清淨).
1) Lục căn thanh tịnh theo Phật giáo Nam truyền.
2) Lục căn thanh tịnh theo Phật giáo Bắc truyền.
2. Thanh tịnh theo Phật giáo Nam truyền.
2.1. Thanh tịnh theo Kinh tạng.
1) Giới thanh tịnh (P: Sīla-visuddhi; E: Purity of moral habit)
2) Tâm thanh tịnh = Chánh định (P: Citta-visuddhi; E: Purity of mind).
3) Kiến thanh tịnh (P: Ditthi-visuddhi; E: Purity of view).
4) Ðoạn nghi thanh tịnh (P: Kankhāvitarana-visuddhi; E: Purity through ...).
5) “Ðạo - Phi đạo” tri kiến thanh tịnh (P: Maggāmagga-ñānadassana-visuddhi; E: Purity
of knowledge and insight into the way and ...).
6) Ðạo tri kiến thanh tịnh (P: Patipadā-ñānadassana-visuddhi; E: Purity of knowledge
and insight into the course).
7) Tri kiến thanh tịnh (P: Ñānadassana-visuddhi; E: Purity arising from knowledge and
insight).
2.2. Thanh tịnh theo Luận tạng – Thanh Tịnh Đạo Luận.
3. Thanh tịnh theo Phật giáo Bắc truyền.
3.1. Thanh tịnh theo ý nghĩa cơ bản.
1) Thân thanh tịnh (身清淨).
2) Khẩu thanh tịnh (口清淨).
3) Tâm thanh tịnh (心清淨).
3.2. Thanh tịnh theo các luận PGBT.
1) Luận Nhiếp Đại Thừa (攝大乘論; S: Mahāyānasaṃgraha-śāstra).
- Thế gian thanh tịnh (世間清淨).
- Xuất thế gian thanh tịnh (出世間清淨)
2) Luận Tịnh độ (淨土論; S: Śuddhāvāsa-śāstra).
- Khí thế gian thanh tịnh (器世間清淨)
- Chúng sinh thế gian thanh tịnh (眾生世間清淨)
3) Luận Đại Trí Độ (大智度論; S: Mahāprajñāpāramitā-śāstra).
- Tâm thanh tịnh (心清淨).
- Thân thanh tịnh (身清淨).
- Tướng thanh tịnh (相清淨).
4) Luận Cứu Cánh Nhất Thừa Bảo Tính (究竟一乘寶性論; S: Ratnagotra-vibhāgo
Mahāyānottaratantra-śāstra).
- Tự tính thanh tịnh (自性清淨).
- Li cấu thanh tịnh (離垢清淨).
5) Luận Hiển Dương Thánh Giáo (顯揚聖教論; S: Prakaraṇāryavācā-śāstra).
Phần II
Tịnh độ
1. Khái niệm về tịnh độ.
2. Tịnh độ theo Phật giáo Nam truyền (PGNT).
2.1.- Tịnh độ trong các tầng thánh trí.
1) Tu-đà-hườn (須陀洹; P: Sotāpatti; S: Srota-apanna; E: Stream-enterer).
- Tịnh độ Vô Phiền.
2) Tư-đà-hàmhàm (斯陀含; P: Sakadāgāmī; S: Sakrdagamin; E: Once-returner).
- Tịnh độ Vô Phiền.
3) A-na-hàm (阿那含; P;S: Anāgāmi; E: Non-returner).
- Tịnh độ Vô Phiền. - Tịnh độ Vô Nhiệt.
- Tịnh độ Thiện Hiện. - Tịnh độ Thiện Kiến. - Tịnh độ Sắc Cứu Cánh
4) A-la-hán (阿羅漢; P: Arahant; S: Arhant; E: Complete-liberation).
2.2. Tịnh độ theo Chú Sớ A Tỳ Đàm.
1) Tịnh độ Vô Phiền (P: Avihā) có thọ mạng 1.000 đại kiếp.
2) Tịnh độ Vô Nhiệt (P: Ātappā) có thọ mạng 2.000 đại kiếp.
3) Tịnh độ Thiện Hiện (P: Sudassā) có thọ mạng 4.000 đại kiếp.
4) Tịnh độ Thiện Kiến (P: Sudassì) có thọ mạng 8.000 đại kiếp.
5) Tịnh độ Sắc Cứu Cánh (P: Akanittha) có thọ mạng 16.000 đại kiếp.
2.3. Vãng sinh tịnh độ - Siêu sinh tịnh độ.
3. Tịnh độ theo Phật giáo Bắc truyền (PGBT).
3.1. Tịnh độ biểu tượng.
1) Tịnh độ Di Đà.
2) Tịnh độ Dược Sư.
3) Tịnh độ Di Lặc.
3.2. Tịnh độ hiện thực.
1) Tịnh độ Nhân gian.
2) Tịnh độ Thiên quốc.
3) Tịnh độ Phật quốc.
4) Tịnh độ Tự tâm.
3.3. Tứ chủng tịnh độ.
1) Phàm thánh đồng cư tịnh độ.
2) Phương tiện hữu dư tịnh độ.
3) Thật báo vô chướng ngại tịnh độ.
4) Thường tịch quang tịnh độ.
NBS: Minh Tâm 10/2025
Bình Luận Bài Viết